Sản phẩm

Xe tải gắn cẩu 7 tấn chở máy công trình Dongfeng 3 chân lắp Dongyang

Tiêu đề

Nhóm: DONGYANG

Chủng loại: Xe tải gắn cẩu nâng đầu chở máy

Thương hiệu: Dongfeng

Tình trạng: Còn hàng

Khách hàng thông thái: Anh cần 1 xe cẩu 7 tấn, lại làm cả nâng đầu để chở máy công trình. Em có cấu hình nào thông minh thì giới thiệu anh?

Tư vấn: Anh cần loại cao cấp hay vừa tầm?

Khách hàng thông thái: Thông minh có nghĩa là Tốt, bền và rẻ đó em.

Tư vấn: May quá anh, em vừa xuất xưởng 1 cấu hình vừa với nhu cầu của anh. Em gửi anh xem nhé.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE

 

Loại xe

Ô tô tải (có cần cẩu)

Nhãn hiệu

DONGFENG

Công thức bánh xe

6x4

Cabin xe

- Cabin Cabin thiên Long tiêu chuẩn, D901 có 1 giường nằm đơn, radio, điều hòa….....

Kích thước xe

Kích thước bao ngoài (mm)

11160 x 2500 x (3600 -3650) mm

Kích thước thùng (mm)

7800 x 2350 x 600 mm

Chiều dài cơ sở (mm)

5400 + 1350 mm

Trọng lượng xe

Tổng tải trọng (Kg)

24.000 kg

Tự trọng (Kg)

 14.470 kg

Tải trọng (Kg)

 8.650 kg

Động cơ

Model

YC6A270-50 – Euro 5

Loại nhiên liệu

Diezel

Công suất cực đại

199Kw/270PS tại 2300 vòng/phút

Dung tích xylanh (cc)

7520 cm3

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Phun nhiên liệu điều khiển điện tử

Ly hợp

Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh

Hệ thống truyền lực và chuyển động

Loại hộp số

10 số tiến, 2 số lùi (2 cấp)

Cầu trước/cầu sau

7/13

Cỡ lốp

11.00R – 20, lốp bố thép 11 quả

Tốc độ cực đại (km/h)

96

Khả năng vượt dốc (%Tan)

30,1

Thùng nhiên liệu (lít)

200

Hệ thống treo cầu trước/sau

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Hệ thống lái

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Hệ thống phanh

Tang trống /Khí nén

Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu DONGYANG model SS1926 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7000kg/2,7m và 400kg/19,8 m

 

Thông số cẩu DONGYANG SS1926 sức nâng lớn nhất 7000 kg

TT

Tiêu chí kỹ thuật

Đơn vị

Đặc tính kỹ thuật

 

Model cẩu

 

DONGYANG SS1926

I

Tải trọng

  

1

Công suất nâng lớn nhất

Tấn

7000 kg

2

Momen nâng lớn nhất

Kg.m

17.500

3

Chiều cao nâng tối đa

m

22

4

Bán kính làm việc lớn nhất

m

19

5

Tải trọng nâng max ở tầm với

Kg/m

7.000/2,7

3900/4,7

2.100/7,7

1.250/10,7

850/13,7

600/16,8

400/19,8

II

Cơ cấu cần

 

Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 6 đốt, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực

1

Loại cần

 

Ống lồng

2

Tốc độ duỗi cần

m/giây

15,1/36

3

Tốc độ nâng cần

Độ/giây

10 đến 800/12s

III

Cơ cấu tời cáp:

 

Dẫn động bằng mô tơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.

1

Loại dây

 

Dây cáp

2

Tốc độ dây cáp

m/ph

14 (với 4/4 đường cáp)

3

Đường kính x chiều dài cáp (Loại dây)

mm x m

Φ 10 mm x 120 m

IV

Cơ cấu quay

 

Môtơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

1

Góc quay

Độ

Liên tục 360 độ

2

Tốc độ quay

V/ph

2

V

Chân chống (thò thụt):

 

02 chân trước và 02 chân chống sau kiểu chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H điểu khiển thuỷ lực

1

Chân chống đứng

 

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.

2

Đòn ngang

 

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)

3

Độ duỗi chân chống trước

m

5,7

 

Độ duỗi chân chống sau

m

4,4

VI

Hệ thống thủy lực

  

1

Lưu lượng dầu

Lít/phút

80

2

Áp suất dầu

Kgf/cm2

210

3

Dung tích thùng dầu

Lít

120

 

 

 

Để có báo giá chi tiết cập nhật, vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DÙNG VIỆT NHẬT

HOTLINE: 0918 666 480

Email: chuyendungvietnhat@gmail.com

Địa chỉ: Số 36 Ngõ 11 Phố Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội

← Sản phẩm trước Sản phẩm tiếp theo →